Luật sư tiếng Anh là gì

Bài viết náy sẽ giúp bạn trả lời cho câu hỏi “Luật sư tiếng Anh là gì?”; các thuật ngữ tiếng anh chỉ Luật sư gồm có:

  • lawyer   
  • attorney
  • barrister
  • advocate
  • counsel
  • counsellor
  • defenders
  • solicitor

Một số mẫu câu về luật sư

“Requiring lawyers to violate lawyer-client confidentiality will mean that lawyers become agents of the state and clients won’t have any reason to trust their lawyers,” said Brad Adams, Asia director. => “Buộc luật sư phải vi phạm tính bảo mật giữa người bào chữa và thân chủ có nghĩa rằng các luật sư sẽ trở thành chỉ điểm cho nhà nước, và thân chủ sẽ không có lý do gì để tin tưởng luật sư của mình,” ông Brad Adams, Giám đốc Ban Á châu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói.

Lawyer: I’m a lawyer brand. => Luật sư: Tôi là người có phong cách luật sư .

I said, “I’m a lawyer.” => Tôi nói, “Cháu là luật sư“. Ông ấy nói:” Cậu là luật sư?”, Tôi nói ” Dạ đúng rồi”.

Các thuật ngữ về luật sư thường dùng

– Civil law/Roman law: Luật Pháp-Đức/luật La mã
– Common law: Luật Anh-Mỹ/thông luật
– Napoleonic code: Bộ luật Na pô lê ông/bộ luật dân sự Pháp
– The Ten Commandments: Mười Điều Răn
– Common law: Luật Anh-Mỹ
– Equity: Luật công lý
– Statue law: Luật do nghị viện ban hành
– Case law: Luật án lệ
– Civil law: Luật dân sự/luật hộ
– Criminal law: Luật hình sự
– Adjective law: Luật tập tục
– Substantive law: Luật hiện hành
– Tort law: Luật về tổn hại
– Blue laws/Sunday law: Luật xanh (luật cấm buôn bán ngày Chủ nhật)
– Blue-sky law: Luật thiên thanh (luật bảo vệ nhà đầu tư)
– Admiralty Law/maritime law: Luật về hàng hải
– Patent law: Luật bằng sáng chế
– Family law: Luật gia đình
– Commercial law: Luật thương mại
– Consumer law: Luật tiêu dùng
– Health care law: Luật y tế/luật chăm sóc sức khỏe
– Immigration law: Luật di trú
– Environment law: Luật môi trường
– Intellectual property law: Luật sở hữu trí tuệ
– Real estate law: Luật bất động sản
– International law: Luật quốc tế
– Tax(ation) law: Luật thuế
– Marriage and family: Luật hôn nhân và gia đình
– Land law: Luật ruộng đất
– Rule: Quy tắc
– Regulation: Quy định
– Law: Luật, luật lệ
– Statute: Đạo luật
– Decree: Nghị định, sắc lệnh
– Ordiance: Pháp lệnh, sắc lệnh
– By-law: Luật địa phương
– Circular: Thông tư
– Standing orders: Lệnh (trong quân đội/công an)
– Bill: Dự luật
– Act: Đạo luật
– Constitution: Hiến pháp
– Code: Bộ luật
– Executive: Bộ phận/cơ quan hành pháp
– Judiciary: Bộ phận/cơ quan tư pháp
– Legislature: Bộ phận/cơ quan lập pháp
– Executive: Thuộc hành pháp (tổng thống/thủ tướng)
– Executive power: Quyền hành pháp
– Judicial: Thuộc tòa án (tòa án)
– Judicial power: Quyền tư pháp
– Legislative: Thuộc lập pháp (quốc hội)
– Legislative power: Quyền lập pháp
– Court, law court, court of law: Tòa án
– Civil court: Tòa dân sự
– Criminal court: Tòa hình sự
– Magistrates’ court: Tòa sơ thẩm
– Court of appeal (Anh), Appellate court (Mỹ): Tòa án phúc thẩm/chung thẩm/thượng thẩm
– County court: Tòa án quận
– High court of justice: Tòa án tối cao. Suprem court (Mỹ)
– Crown court: Tòa án đại hình
– Court-martial: Tòa án quân sự
– Court of military appeal: Tòa án thượng thẩm quân sự
– Court of military review: Tòa phá án quân sự
– Military court of inquiry: Tòa án điều tra quân sự
– Police court: Tòa vi cảnh
– Court of claims: Tòa án khiếu nại
– Kangaroo court: Tòa án trò hề, phiên tòa chiếu lệ
– Lawyer: Luật sư
– Legal practitioner: Người hành nghề luật
– Man of the court: Người hành nghề luật
– Solicitor: Luật sư tư vấn
– Barrister: Luật sư tranh tụng
– Advocate: Luật sư (Tô cách lan)
– Attorney: Luật sư (Mỹ)
– Attorney in fact: Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân
– Attorney at law: Luật sư hành nghề
– County attorney: Luật sư/ủy viên công tố hạt
– District attorney: Luật sư/ủy viên công tố bang
– Attorney general: 1. Luật sư/ủy viên công tố liên bang. 2. Bộ trưởng tư pháp (Mỹ)
– Counsel: Luật sư
– Counsel for the defence/defence counsel: Luật sư bào chữa
– Counsel for the prosecution/prosecuting counsel: Luật sư bên nguyên
– King’s counsel/Queen’s counsel: Luật sư được bổ nhiệm làm việc cho chính phủ
– Judge: Chánh án, quan tòa
– Magistrate: Thẩm phán, quan tòa
– Justice of the peace: Thẩm phán hòa giải
– Justice: Thẩm phán của một tòa án, quan tòa (Mỹ)
– Sheriff: Quận trưởng, quận trưởng cảnh sát
– Jury: Ban hội thẩm, hội thẩm đoàn
– Squire: Quan tòa địa phương (Mỹ)
– Lawsuit: Việc tố tụng, việc kiện cáo
– (Legal/court) action: Việc kiện cáo, việc tố tụng
– (Legal) proceedings: Vụ kiện
– Ligitation: Vụ kiện, kiện cáo
– Case: Vụ kiện
– Charge: Buộc tội
– Accusation: Buộc tội
– Writ [rit]: Trát, lệnh
– (Court) injunction: Lệnh tòa
– Plea: Lời bào chữa, biện hộ
– Verdict: Lời tuyên án, phán quyết
– Verdict of guilty/not guilty: Tuyên án có tội/không có tội
– To bring/press/prefer a charge/charges against s.e: Đưa ra lời buộc tội ai
– To bring a legal action against s.e: Kiện ai
– To bring an accusation against s.e: Buộc tội ai
– To bring an action against s.e: Đệ đơn kiện ai
– To bring/start/take legal proceedings against s.e: Phát đơn kiện ai
– To bring s.e to justice: Đưa ai ra tòa
– To sue s.e for sth: Kiện ai trước pháp luật
– To commit a prisoner for trial: Đưa một tội phạm ra tòa xét xử
– To go to law (against s.e): Ra tòa
– To take s.e to court: Kiện ai
– To appear in court: hầu tòa