Bài viết này, Tiếng anh ngành luật sẽ giới thiệu với các bạn 25 thuật ngữ tiếng anh pháp lý cơ bản, thông dụng khi đọc văn bản luật
1. Tên gọi của một số văn bản Luật
Decision /dɪˈsɪʒ.ən/: Quyết định
Decree /dɪˈkriː/: Nghị định
Ordinance /ˈɔː.dɪ.nəns/: Pháp lệnh
Circular /ˈsɜː.kjə.lər/: Thông tư
Joint Circular /dʒɔɪnt, ˈsɜː.kjə.lər/: Thông tư liên tịch
Resolution /ˌrez.əˈluː.ʃən/: Nghị quyết
Directive /daɪˈrek.tɪv/: Chỉ thị
Convention /kənˈven.ʃən/: Công ước
Bill /bɪl/: Dự thảo
Code /kəʊd/: Bộ Luật
Protocol /ˈprəʊ.tə.kɒl/ : Nghị định thư
Constitution/ˌkɒn.stɪˈtʃuː.ʃən/: Hiến pháp
Treaty/pact/compact/accord : /ˈtriː.ti/ , /pækt/, /kəmˈpækt/, /əˈkɔːd/: Hiệp ước
By – law document: Văn bản dưới luật
Supplement/Modify/amend: /ˈsʌp.lɪ.mənt/, /ˈmɒd.ɪ.faɪ/, /əˈmend/ : Bổ sung, sửa đổi
2. Tên của một số thành phần có trong các văn bản quy phạm pháp luật
Part /pɑːt/ : Phần
Chapter/ˈtʃæp.tər/ : Chương
Section/ˈsek.ʃən/: Mục
Article/ˈɑː.tɪ.kəl/ : Điều
Clause/klɔːz/ :Khoản
Point/pɔɪnt/: Điểm
Appendix/əˈpen.dɪks/ : Phụ lục
3. Một số từ vựng cần biết khi xem một văn bản pháp luật
Scope of regulation: Phạm vi điều chỉnh
Subjects of application: Đối tượng áp dụng
Effect: Hiệu lực thi hành
Transitional provision: Điều khoản chuyển tiếp
Nguồn: https://luat.donga.edu.vn/